Thì hiện tại đơn - The simple present tense
Cách dùng:
- Diễn tả hành động xẩy ra ngay lúc nói
- Diễn tả chân lý sự thật hiển nhiên
The sky is blue.
- Diển tả thói quen, hành động xẩy ra thường xuyên
My brother plays the piano every morning.
Cấu trúc
Thể khẳng định
Subject + Vs/es + O
I am a pie lover
Thể phủ định
Subject + tobe + not + [root form of verb] + [O]
Or
Subject + do/does + not + [root form of verb] + [O]
I am not a pie lover
Thể nghi vấn (Question)
[What/how/why..] + [subject] + [root form of verb] + [O]
Or
Do/does + [subject] + [root form of verb] + [O]
Do you know how to bake a pie?
How much does Pauline love pie?
Trạng từ (Advert) thường dùng trong thì hiện tại đơn:
always, every, usually, often, generally, frequently
To be
Các động từ tobe dùng trong thì hiện tại đơn
I + am / am not
We/ They / Ns (danh từ số nhiều) + are / are not
He / She/ It + is/ is not
Do / does
I/
Khi nào dùng to be khi nào dùng trợ động từ do/does
Trong thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn ta dùng trợ động từ do/does khi trong câu có 1 đồng từ chính khác
Example:
Do you think kids are cute? / Do you want to have kids someday? / Does the boy tease the girl often?
Động từ chính là phần được tô đậm
Và ngược lại thì dùng động từ to Be khi trong câu không có động từ
Are these kids cute? Are these kids typical kids? Are these kids in trouble?
Vs/es là gì
Ở thì hiện tại đơn hầu hết các động từ ở thể nguyên thể không chia, trừ ngôi thứ 3 số ít thì thêm s phía sau động từ.
Example: He/she/it writes
Ngôi thứ nhất với ngôi thứ 2 số nhiều thì giữ nguyên động từ.
Example: I / you / we/ they
Nhưng có một số động từ thêm es thay vì thêm s.
Các động từ nguyên thể kết thúc bằng: O, CH, SH, TH, SS, GH, Z, khi kết hợp với ngôi thứ 2 số ít thì ta thêm es vào sau.
Ví dụ động từ Go
He/ She/ it + goes
Các động từ phổ biến:
Infinitive
|
I, You, We, They
|
He, She, It
|
to ask
|
ask / do not ask
|
asks / does not ask
|
to work
|
work / do not work
|
works / does not work
|
to call
|
call / do not call
|
calls / does not call
|
to use
|
use / do not use
|
uses / does not use
|
to have
|
have / do not have
|
has / does not have
|
Các từ dùng trong bài viết:
Vocabularies | Meaning |
Simple present tense | Thì hiện tại đơn |
Verb | Động từ |
Noun | Danh từ |
Infinitive | Nguyên mẫu |
Advert | Trạng từ |
Tease | Trêu chọc |
First-person singular | Ngôi thứ nhất số ít (I) |
Second-person singular | Ngôi thứ 2 số nhiều (you) |
Third-person singular | Ngôi thứ 2 số ít (She/he/it) |
First-person plural | Ngôi thứ nhất số nhiều (We) |
Second-person plural | Ngôi thứ 2 số nhiều (you) |
Third-person plural | Ngôi thứ 3 số nhiều (They) |
Để lại bình luận cho trang này